Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như khô hạn, siêu bão, mưa rào, sương khói, động đất, có nắng vài nơi, có mưa thường xuyên, trời âm u nhiều mây, đóng băng, cơn gió, mưa bão, ôn hòa, ấm áp, lạnh, tia chớp, lũ lụt, mùa xuân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là độ C. Nếu bạn chưa biết độ C tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Độ C tiếng anh là gì
Celsius /ˈsel.si.əs/
Bạn đang xem: Độ C tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Xem thêm : Số đếm trong Tiếng Anh
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Celsius.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của độ C rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ celsius rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm celsius /ˈsel.si.əs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ celsius thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Độ C là một đơn vị đo nhiệt độ khá quen thuộc ở Việt Nam. Tuy nhiên, ở nhiều quốc gia khác thì độ F mới đơn vị đo nhiệt độ phổ biến. Đây là lý do nhiều loại máy móc thiết bị gia dụng có hiển thị nhiệt độ có thể tùy chỉnh hiển thị độ C và độ F.
- Quy đổi 1 độ C = 33,8 độ F.
- Từ celsius là để chỉ chung về đơn vị độ C, còn cụ thể bao nhiêu độ C sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm : Tìm hiểu về các cấp bậc học trong tiếng Anh
Xem thêm: Độ F tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh
Ngoài độ C thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
- Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
- Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
- Cold /kəʊld/: lạnh
- Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
- Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
- Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Mist /mɪst/: sương muối
- Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
- Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
- Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
- Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
- Bright /braɪt/: sáng mạnh
- Wet /wet/: ẩm ướt
- Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
- Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
- Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
- Storm /stɔːm/: bão
- Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
- Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
- Sleet /sliːt/: mưa tuyết
- Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
- Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
- Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
- Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
- Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
- Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
- Drought /draʊt/: khô hạn
- Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
- Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
- Snow /snəʊ/: tuyết
- Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
- Dry /draɪ/: hanh khô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc độ C tiếng anh là gì thì câu trả lời là celsius, phiên âm đọc là /ˈsel.si.əs/. Lưu ý là celsius để chỉ chung về độ C chứ không chỉ cụ thể bao nhiêu độ C. Nếu bạn muốn nói cụ thể bao nhiêu độ C thì cần nói cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ celsius trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ celsius rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ celsius chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ celsius ngay.
Nguồn: https://alphaacademy.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh