Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cá thu,con sò, con sứa, con cá nóc, con cá đuối, con tôm, con tôm hùm, con mực, con cá voi, con ốc, con cá ngừ, con sao biển, con cá hề, con bạch tuộc, con cá mập, con trai biển, con hàu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con cua. Nếu bạn chưa biết con cua tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
- 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”
- 12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
- Danh từ số ít và danh từ số nhiều: Lý thuyết & Bài tập ứng dụng
- Tổng hợp các từ dùng để nối câu trong tiếng Anh đầy đủ nhất!
- 26 NGUYÊN ÂM, PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH MÀ BÉ CẦN NẮM VỮNG

Con cua tiếng anh là gì
Crab /kræb/
Bạn đang xem: Con cua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Xem thêm : Năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì?
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/crab.mp3
Để đọc đúng từ crab rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crab rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kræb/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ crab thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm : Cách nhận biết các loại từ trong tiếng anh đầy đủ nhất | Anh Ngữ Athena
Lưu ý nhỏ: từ crab này để chỉ chung cho con cua. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống cua, loại cua nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài cua đó.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con cua thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
- Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
- Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Cat /kæt/: con mèo
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
- Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Flea /fliː/: con bọ chét
- Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
- Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
- Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
- Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
- Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
- Cow /kaʊ/: con bò
- Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cua tiếng anh là gì thì câu trả lời là crab, phiên âm đọc là /kræb/. Lưu ý là crab để chỉ con cua nói chung chung chứ không chỉ loại cua cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ crab trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crab rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ crab chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.
Nguồn: https://alphaacademy.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh