alphaacademy.edu.vn

Trang tin tức và kiến thức hàng đầu cho mọi người

  • Home
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
  • Giáo Dục
  • Làm Đẹp
  • Phong Thuỷ
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / Cách phát âm chữ S trong tiếng Anh

Cách phát âm chữ S trong tiếng Anh

Tháng Mười 28, 2023 Tháng Mười 28, 2023 David Nguyen

Video s trong tiếng anh đọc là gì

8 khả năng kết chữ viết của S để tạo ra 3 cách phát âm

Có thể bạn quan tâm
  • Túc từ là gì?
  • Chi tiết cấu tạo ngữ âm tiếng Anh cơ bản bạn mới cần nắm
  • La Bàn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Đùi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
  • 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất

Đối với người Việt Nam học tiếng Anh, có thể nói chữ S là một trong những chữ khó nhất để có thể phát âm chính xác trong các trường hợp kết hợp chữ viết khác nhau. Nhất là đối với những thí sinh dự thi các bài thi tiếng Anh học thuật như IELTS hay TOEFL iBT, việc phát âm nhầm lẫn giữa /s/ và /z/ có thể dẫn đến việc bị trừ điểm đáng tiếc. Ngoài ra, trong các bài thi tiếng Anh ở phần ngữ âm, chữ S cũng thường xuyên được hỏi tới vì những biến thể phức tạp của nó. Tuy nhiên, để khái quát hóa thì bạn có thể nhớ theo nguyên tắc là chữ S thường được phát âm là /s/ khi nó bắt đầu của một âm tiết, hoặc đi theo sau âm vô thanh (âm vô thanh là những âm mà khi phát âm dây thanh quản không rung). Nhưng khi S đi theo sau các âm hữu thanh (âm mà khi phát ra dây thanh quản sẽ rung lên) thì S sẽ được phát âm là /z/. Còn khi nó đi trong đuôi -sion thì S được phát âm là /ʒ/.

Bạn đang xem: Cách phát âm chữ S trong tiếng Anh

Cụ thể chữ S có 8 khả năng kết hợp chữ viết để tạo ra 3 âm /-s, -z, – ʒ/ như sau:

a. Chữ s thường được phát âm là /s/

1. fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính

2. handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai

3. industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp

4. pest/pest/ (n) vật phá hoại

5. silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng

6. sister /ˈsɪstər/ (n)

7. slave /sleɪv/ (n) nô lệ

8. social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội

9. summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè

10. taste /teɪst/ (n) mùi vị

b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/

1. assail /əˈseɪl/ (v) tấn công

2. blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa

3. boss /bɑːs/ (n) ông chủ

4. bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách

5. glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính

6. mass /mæs/ (n) đống

7. messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi

8. missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích

9. pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo

10. tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua

c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/. Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.

1. scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ

2. scar /skɑːr/ (n) vết sẹo

3. scene /siːn/ (n) phong cảnh

4. scent /sent/ (n) mùi thơm

5. science /saɪənts/ (n) khoa học

6. scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép

7. scold /skəʊld/ (v) mắng

8. score /skɔːr/ (n) điểm

9. scull /skʌl/ (n) máichèo

10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/. Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.

1. chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp

Xem thêm : IELTS Vocabulary in Archaeology – Từ vựng chủ đề Khảo cổ học

2. coughs /kɑːfs/ (v) ho

3. laughs /læfs/ (v) cười

4. books /bʊks/ (v) sách

5. brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe

6. cooks /kʊks/ (v) nấu ăn

7. makes /meɪks/ (v) làm

8. stops /stɑːps/ (v) dừng lại

9. lets /lets/ (v) để

10. puts /pʊts/ (v) đặt

e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi

2. dreams /driːmz/ (n) giấc mơ

3. drums /drʌmz/ (n) cái trống

4. eyes /aɪz/ (n) mắt

5. fans /fænz/ (n) quạt trần

6. finds /faɪndz/ (v) tìm

7. hands /hændz/ (n) tay

8. is /ɪz/ động từ to be

9. kings /kɪŋz/ (n) vua

10. plays /pleɪz/ (v) chơi

11. rides /raɪd/ (v) lái

12. runs /rʌnz/ (v) chạy

13. says /sez/ (v) nói

14. schools /skuːlz/ (n) trường

15. ties /taɪz/ (n) cà vạt

16. was /wɑːz/động từ to be

17. wears /werz/ (v) mặc

18. wins /wɪnz/ (v) chiến thắng

19. words /wɜːrdz/ (n) từ

f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

1. because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì

2. business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh

3. busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn

4. desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc

5. desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát

6. easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng

7. fuse /fjuːz/ (n) cầu chì

8. lose /luːz/ (v) mất

9. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

Xem thêm :

10. noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào

11. nose /nəʊz/ (n) mũi

12. organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức

13. pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề

14. raise /reɪz/ (v) nâng cao

15. reason /ˈriːzən/ (n) lý do

16. refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối

17. rise /raɪz/ (v) tăng

18. season /ˈsiːzən/ (n) mùa

19. these /ðiːz/ (determiner) này

20. visible /ˈvɪzɪbl / (adj) có thể nhìn thấy

21. visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm

Exceptions (Ngoại lệ)

1. blouse /blaʊs/ (n) áo cánh

2. goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng

3. house /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà

4. loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo

5. louse /laʊs/ (n) con rận

6. moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm

g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi ‘the’ hoặc khi nó đứng trước ‘m’

1. alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu

2. bathes /beɪðz/ (v) tắm biển

3. breathes /briːðz/ (v) hít thở

4. clothes /kləʊðz/ (n) quần áo

5. criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích

6. materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật

7. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật

8. socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội

9. symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng

10. terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố

h. Chữ S trong đuôi -sion, sẽ được phát âm là /ʒ/

1. conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận

2. vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn

3. decision /dɪˈsɪʒən/ (n) uyết định

4. illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng

5. fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất

Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ.ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ S ở link sau:

https://www.youtube.com/watch?v=yEybFa99AsE

Nguồn: https://alphaacademy.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

"Hẹn Hò" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Hẹn Hò" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Các mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông trong tiếng Anh là gì? đọc, viết 4 mùa như nào?
Các mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông trong tiếng Anh là gì? đọc, viết 4 mùa như nào?
20 kênh youtube học tiếng Anh miễn phí với người bản xứ hay nhất
20 kênh youtube học tiếng Anh miễn phí với người bản xứ hay nhất
Quy tắc & cách phát âm ed trong tiếng Anh đơn giản, dễ nhớ
Quy tắc & cách phát âm ed trong tiếng Anh đơn giản, dễ nhớ
[Hỏi – Đáp] Sau danh từ là gì? Loại từ nào kết hợp với danh từ trong tiếng anh?
Nguyên âm ngắn và dài trong phát âm
Nguyên âm ngắn và dài trong phát âm
Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
Cách phát âm chữ O trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
Ngôn ngữ Anh (English language )
Người dân tiếng Anh là gì?
Những kênh Youtube học tiếng Anh có phụ đề – Top 12 kênh youtube hay

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của alphaacademy.edu.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Phân biệt cách dùng các giới từ chỉ thời gian: “In”, “On”, “At”
Next Post: 6+ màu tóc đi học không bị phát hiện cho các bạn học sinh »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Nội dung chính bài Những cánh buồm hay, ngắn gọn nhất – Cánh diều

Tháng Mười Một 7, 2023

Chào mừng bạn quay trở lại Banthe247.com

Tháng Mười Một 7, 2023

Ý Nghĩa Lá Bài The Sun Trong Tarot

Tháng Mười Một 7, 2023

6 Nguyên tắc để thuyết trình thành công mà bạn cần ghi nhớ

6 Nguyên tắc để thuyết trình thành công mà bạn cần ghi nhớ

Tháng Mười Một 7, 2023

Bài sám hối hằng ngày để lòng bình an, tâm thanh tịnh

Bài sám hối hằng ngày để lòng bình an, tâm thanh tịnh

Tháng Mười Một 7, 2023

Nội dung chính Tây Tiến chính xác nhất - Chân trời sáng tạo

Nội dung chính Tây Tiến chính xác nhất – Chân trời sáng tạo

Tháng Mười Một 7, 2023

CÁCH ĐÁNH TRỐNG CHÀO CỜ QUỐC CA ĐỘI CA

CÁCH ĐÁNH TRỐNG CHÀO CỜ QUỐC CA ĐỘI CA

Tháng Mười Một 7, 2023

Tự tình: Tác giả, thể thơ, nhan đề, bố cục, nội dung, nghệ thuật, dàn ý

Tự tình: Tác giả, thể thơ, nhan đề, bố cục, nội dung, nghệ thuật, dàn ý

Tháng Mười Một 7, 2023

Tập đọc lớp 5: Nghĩa thầy trò

Tháng Mười Một 7, 2023

Nội dung chính bài Làng ( Kim Lân)

Tháng Mười Một 7, 2023

Quê hương – tác giả, nội dung, bố cục, tóm tắt, dàn ý

Tháng Mười Một 6, 2023

Bảng giá taxi Nội Bài 2 chiều về các quận Hà Nội

Tháng Mười Một 6, 2023

Cách copy link bài viết trên facebook dễ dàng

Cách copy link bài viết trên facebook dễ dàng

Tháng Mười Một 6, 2023

Bố trí bàn thờ phật tại gia

Tháng Mười Một 6, 2023

Diễn Giải Xuôi của Lá Bài Ace of Swords

Tháng Mười Một 6, 2023

5 Bài thơ hay nhất về kháng chiến chống Pháp

Tháng Mười Một 6, 2023

Mức phạt chậm nộp, không nộp tờ khai và thuế môn bài 2023

Mức phạt chậm nộp, không nộp tờ khai và thuế môn bài 2023

Tháng Mười Một 6, 2023

Nội dung chính bài Thánh Gióng hay, chính xác nhất

Nội dung chính bài Thánh Gióng hay, chính xác nhất

Tháng Mười Một 6, 2023

Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

Tháng Mười Một 6, 2023

Top 10 lá bài quái vật nổi bật nhất trong thế giới Yu-Gi-Oh!

Top 10 lá bài quái vật nổi bật nhất trong thế giới Yu-Gi-Oh!

Tháng Mười Một 6, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với alphaacademy.edu.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Liên hệ

Email: [email protected]

Map

alphaacademy.edu.vn
Địa chỉ: 269 Đ. Vành Đai Trong, P. Phú Thuận, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh 70000, Vietnam

alphaacademy.edu.vn © 2023