Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 4 tiếng anh là gì và cách đọc số 4 trong tiếng anh như thế nào.
- Giải đáp: To có phải là giới từ không và cách sử dụng To chuẩn nhất
- Kim loại đồng tiếng Anh là gì? Ứng dụng của đồng trong cuộc sống
- Cách hỏi "Tên Tiếng Anh của Bạn là gì"
- "Con Dê" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”

Số 4 tiếng anh là gì
Four /fɔːr/
Bạn đang xem: Số 4 tiếng anh là gì? Cách đọc số bốn trong tiếng anh như thế nào
Xem thêm : Deal With là gì và cấu trúc cụm từ Deal With trong câu Tiếng Anh
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/four.mp3
Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ four ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ four chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 4 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.
Xem thêm : Chi tiết cấu tạo ngữ âm tiếng Anh cơ bản bạn mới cần nắm
Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 4, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 4 sẽ có cách viết và cách đọc khác. (Xem thêm)

Xem thêm các số khác trong tiếng anh
Sau khi đã biết số 4 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.
- Sixty-five /ˈsɪk.sti faɪv/: số 65
- One /wʌn/: số 1
- Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
- One million /wʌn ˈmɪl.jən/: 1 triệu
- Five /faɪv/: số 5
- Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
- Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
- Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
- Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
- Twelve /twelv/: số 12
- Six /sɪks/: số 6
- Seven /ˈsev.ən/: số 7
- Seventy-three /ˈsev.ən.ti θriː/: số 73
- Forty-three /ˈfɔː.ti θriː/: số 43
- Seventy-four /ˈsev.ən.ti fɔːr/: số 74
- Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
- Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
- Three /θriː/: số 3
- Twenty-five /ˈtwen.ti faɪv/: số 25
- Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
- Twenty-six /ˈtwen.ti sɪks/: số 26
- Seventy-seven /ˈsev.ən.ti ˈsev.ən/: số 77
- Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
- Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
- Forty-eight /ˈfɔː.ti eɪt/: số 48
- Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
- Thirteen /θɜːˈtiːn/: số 13
- Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
- Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
- Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
- Forty-four /ˈfɔː.ti fɔːr/: số 44
- Fifty /ˈfɪf.ti/: số 50
- Four /fɔːr/: số 4
- Ninety /ˈnaɪn.ti/: số 90
- Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
- Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
- Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
- Twenty-one /ˈtwen.ti wʌn/: số 21
- Eighty-nine /ˈeɪ.ti naɪn/: số 89
- Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
- Sixty /ˈsɪk.sti/: số 60
- Eighty-six /ˈeɪ.ti sɪks/: số 86
- Nine /naɪn/: số 9
Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 4 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 4 trong tiếng anh viết là four, phiên âm đọc là /fɔːr/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là four hay number four.
Nguồn: https://alphaacademy.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh